Người Hợp Tác Trong Tiếng Anh Là Gì Trong Tiếng Anh

Người Hợp Tác Trong Tiếng Anh Là Gì Trong Tiếng Anh

Có lẽ chúng ta đã nghe thấy cụm từ “Hợp tác” rất nhiều lần trên các phương tiện truyền thông như ti vi, đài báo rồi đúng không nào? Tuy nhiên, “Hợp tác ở mỗi ngữ cảnh và chuyên ngành trong Tiếng Anh thì lại mang một sắc thái nghĩa hoàn toàn riêng biệt. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến ngành thương mại, đó chính là “Hợp tác”. Vậy “Hợp tác” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

Cách sử dụng Cooperation trong Tiếng Anh

Hợp tác trong Tiếng Anh được dịch là Cooperation. Đây là từ vựng được sử dụng dưới dạng danh từ và có thể đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.

- Với nghĩa thông thường, Cooperation thường được dùng với nghĩa là hành động mà bạn và một người khác cùng làm để tạo ra thành quả với lợi ích chia đều cho cả 2.

(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)

The League of Nations, according to Woodrow Wilson, was created to replace power relations with international cooperation.

Liên minh các quốc gia, theo Woodrow Wilson, được thành lập để thay thế quan hệ quyền lực bằng hợp tác quốc tế.

The deal will give the two countries' military cooperation a new sense of solidity.

Thỏa thuận này sẽ mang lại cho sự hợp tác quân sự của hai nước một cảm giác vững chắc mới.

We operated in a cooperative manner.

Chúng tôi hoạt động một cách hợp tác.

- Với nghĩa rộng hơn, không chỉ là sự hợp tác giữa 2 người, mà còn là quá trình làm việc với một công ty, tổ chức hoặc quốc gia khác để đạt được điều gì đó

Via cooperation with Chinese businesses, marketing networks have been strengthened.

Thông qua hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc, mạng lưới tiếp thị đã được tăng cường.

cooperation between sb/sth (and sb/sth)

closer/greater/increased cooperation

Starbucks sources its coffee directly from Mexican farmers in collaboration with Conservation International.

Starbucks cung cấp cà phê trực tiếp từ nông dân Mexico phối hợp với Tổ chức Bảo tồn Quốc tế.

Một số mẫu câu tiếng Anh về hợp tác:

James needs Jane’s company cooperation to make this event a success.

James cần sự hợp tác của công ty của Jane để làm cho sự kiện này thành công.

It was not a typical mechanism for international cooperation between equals, such as those addressing mutual security or global warming

Nó không phải là một cơ chế điển hình cho hợp tác quốc tế giữa các bên bình đẳng, chẳng hạn như những cơ chế giải quyết an ninh lẫn nhau hoặc nóng lên toàn cầu

It combines the issue of elucidating cooperation with the problem of elucidating defection penalty.

Nó kết hợp vấn đề làm sáng tỏ hợp tác với vấn đề làm sáng tỏ hình phạt đào ngũ.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Hợp tác trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Cùng DOL phân biệt cooperation và collaboration nha!

- Cooperation (sự hợp tác): thường ám chỉ sự hợp tác giữa các bên mà vẫn giữ sự độc lập của từng bên. Các bên có thể làm việc cùng nhau để đạt được một mục tiêu chung, nhưng vẫn giữ quyền tự quyết và kiểm soát riêng lẻ.

Ví dụ: With the cooperation of the public, the police may be able to catch this man. (Với sự hợp tác của người dân, cảnh sát có thể sẽ bắt được người đàn ông này.)

- Collaboration (sự cộng tác): là sự hợp tác chặt chẽ và tích hợp giữa các bên để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ chung với mức độ tương tác và chia sẻ thông tin cao hơn; mọi người thường phải làm việc cùng nhau, chia sẻ ý kiến, và đưa ra quyết định chung để đạt được một mục tiêu chung.

Ví dụ: She wrote the book in collaboration with one of her students. (Cô ấy đã viết cuốn sách với sự cộng tác của một trong những học sinh của mình.)

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 25, Thời gian: 0.0154

Các cụm từ thường đi cùng với Cooperation

(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)

Growth coalitions emerge as these relationships take the form of active cooperation aimed at strategies that both sides believe would encourage investment and productivity growth.

Các liên minh tăng trưởng nổi lên khi các mối quan hệ này có hình thức hợp tác tích cực nhằm vào các chiến lược mà cả hai bên tin rằng sẽ khuyến khích đầu tư và tăng năng suất.

The forces that drive bilateral cooperation for an organization focusing on environmental improvement can be revealed by identifying the project characteristics that appear to support acceptance.

Các lực lượng thúc đẩy hợp tác song phương cho một tổ chức tập trung vào cải thiện môi trường có thể được tiết lộ bằng cách xác định các đặc điểm của dự án dường như hỗ trợ chấp nhận.

It works within the tenets of objectivity, impartiality, and close cooperation with the entire healthcare sector.

Nó hoạt động trong các nguyên lý khách quan, công bằng và hợp tác sâu sắc với toàn bộ lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.